英语翻译面积约51,000万平方公里,其中陆地面积约为14,900万平方公里,占地球总面积的29%;海洋面积为36,100万平方公里,占地球总面积的71%.地球共分为六大洲四大洋.六大洲即:亚洲、欧洲、大
来源:学生作业帮助网 编辑:六六作业网 时间:2024/12/18 12:39:13
英语翻译面积约51,000万平方公里,其中陆地面积约为14,900万平方公里,占地球总面积的29%;海洋面积为36,100万平方公里,占地球总面积的71%.地球共分为六大洲四大洋.六大洲即:亚洲、欧洲、大
英语翻译
面积约51,000万平方公里,其中陆地面积约为14,900万平方公里,占地球总面积的29%;海洋面积为36,100万平方公里,占地球总面积的71%.地球共分为六大洲四大洋.六大洲即:亚洲、欧洲、大洋洲、非洲、美洲、南极洲.美洲又分为北美洲和南美洲,因此也可以称为七大洲.其中亚洲最大,面积4347余万平方公里,约占地球面积的三分之一.人口也是最多,约占世界人口总数的五分之三.亚洲是自然条件最复杂的一个洲,气候变化大,高原和山地约占全世界面积的四分之三,是平均高度最大的一个洲.这里包括世界最高的珠穆朗玛峰在内的十余座八千米以上的山峰.四大洋即:太平洋,大西洋,印度洋,北冰洋.其中太平洋最大最深,它的面积约为18,000万平方公里,相当于大西洋的两倍,比世界陆地面积还大五分之一.它的平均深度达4300米,最深处达11,000多米.
英语翻译面积约51,000万平方公里,其中陆地面积约为14,900万平方公里,占地球总面积的29%;海洋面积为36,100万平方公里,占地球总面积的71%.地球共分为六大洲四大洋.六大洲即:亚洲、欧洲、大
估计是你的作业,
不全帮,只是提供丁点儿便利,自己重组一下.
Diện tích khoảng 51.000 km vuông,trong đó diện tích đất khoảng 14.900 km vuông,chiếm 29% tổng diện tích của trái đất; vùng biển 36.100 km vuông,chiếm 71% tổng diện tích trái đất.Trái đất được chia thành sáu châu lục và bốn đại dương.Sáu lục địa,cụ thể là:Châu Á,Châu Âu,Châu Đại Dương,châu Phi,Mỹ,châu Nam Cực.Mỹ được chia thành Bắc và Nam Mỹ,nó cũng được gọi là bảy lục địa.Một diện tích lớn nhất châu Á của 4347000000 km vuông,chiếm khoảng một phần ba bề mặt Trái Đất.Dân số là lớn nhất,chiếm khoảng ba phần năm của tổng dân số thế giới.Châu Á là phức tạp nhất điều kiện tự nhiên,một lục địa,thay đổi khí hậu,khu vực cao nguyên và núi khoảng ba phần tư của thế giới,có chiều cao trung bình của các châu lục lớn nhất.Ở đây,bao gồm cả cao nhất thế giới,bao gồm cả đỉnh Everest trên 8.000 mét Shiyu Zuo.Bốn đại dương,cụ thể là:Thái Bình Dương,Đại Tây Dương,Ấn Độ Dương,Bắc Băng Dương.Thái Bình Dương,hầu hết là lớn nhất,và diện tích của nó khoảng 18.000 km vuông,tương đương với hai lần Đại Tây Dương,diện tích đất của thế giới lớn hơn một phần năm.Nó có độ sâu trung bình là 4.300 mét,11.000 mét sâu sâu nhất của nó.